khinh miệt - XoilacTV
VND 22.816
khinh miệt: Mẹ tôi không cho con dâu mới sinh tắm rửa, ăn rau,Nghĩa của từ Khinh miệt - Từ điển Việt - Việt,Tra từ: khinh miệt - Từ điển Hán Nôm,khinh in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,
Quantity:
Mẹ tôi không cho con dâu mới sinh tắm rửa, ăn rau
khinh miệt. đt. Khi-dể ra mặt. - Coi là hèn kém và không đếm xỉa đến. tt. Coi thường đến mức không cần để ý, điếm xỉa đến: thái độ khinh miệt o thói khinh miệt. đgt (H. miệt: coi nhẹ) Coi thường và khinh bỉ: Vì lợi ích chung, mình phải nạo đầu, nạo óc, thế mà mình ...
Nghĩa của từ Khinh miệt - Từ điển Việt - Việt
Nghĩa của từ Khinh miệt - Từ điển Việt - Việt: khinh đến mức không coi ra gì, không thèm đếm xỉa đến.
Tra từ: khinh miệt - Từ điển Hán Nôm
Need the translation of "Khinh miệt" in English but even don't know the meaning? Use Translate.com to cover it all.
khinh in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
khinh miệt. Coi là hèn kém và không đếm xỉa đến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh miệt". Những từ có chứa "khinh miệt" in its definition in Vietnamese.